Tham khảo Somebody That I Used to Know

  1. Tris McCall (10 tháng 2 năm 2012). “Song of the Week: 'Somebody That I Used to Know,' Gotye”. NJ.com. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2017.
  2. “'Somebody That I Used to Know' (Tiesto Remix) [Musical Freedom]”. Beatport. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2012.
  3. Somebody That I Used to Know (liner notes). Gotye. Samples 'n' Seconds Records. 2012. UNIR 22544-7.Quản lý CS1: khác (liên kết)
  4. Somebody That I Used to Know (liner notes). Gotye. Vertigo Records. 2012. 06025 2791493 0.Quản lý CS1: khác (liên kết)
  5. "Australian-charts.com – Gotye feat. Kimbra – Somebody That I Used to Know". ARIA Top 50 Singles. Truy cập 5 tháng 7 năm 2012.
  6. "Austriancharts.at – Gotye feat. Kimbra – Somebody That I Used to Know" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập 5 tháng 7 năm 2012.
  7. "Ultratop.be – Gotye feat. Kimbra – Somebody That I Used to Know" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập 5 tháng 7 năm 2012.
  8. "Ultratop.be – Gotye feat. Kimbra – Somebody That I Used to Know" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50. Truy cập 5 tháng 7 năm 2012.
  9. "Gotye Chart History (Canadian Hot 100)". Billboard. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2012.
  10. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiální. IFPI Czech Republic. Ghi chú: Đổi sang bảng xếp hạng CZ – RADIO – TOP 100, chọn 201218 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập 5 tháng 7 năm 2012.
  11. "Danishcharts.com – Gotye feat. Kimbra – Somebody That I Used to Know". Tracklisten. Truy cập 5 tháng 7 năm 2012.
  12. "Gotye: Somebody That I Used To Know (Feat. Kimbra)" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập 5 tháng 7 năm 2012.
  13. "Lescharts.com – Gotye feat. Kimbra – Somebody That I Used to Know" (bằng tiếng Pháp). Les classement single.
  14. “Gotye feat. Kimbra - Somebody That I Used to Know” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  15. “Digital Singles Charts - Greece”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2013.
  16. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Rádiós Top 40 játszási lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập 5 tháng 7 năm 2012.
  17. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Dance Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập 9 tháng 8 năm 2012.
  18. "Chart Track: Week 05, 2012". Irish Singles Chart. Truy cập 5 tháng 7 năm 2012.
  19. "Gotye feat. Kimbra – Somebody That I Used to Know Media Forest". Israeli Airplay Chart. Media Forest. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2018.
  20. "Italiancharts.com – Gotye feat. Kimbra – Somebody That I Used to Know". Top Digital Download. Truy cập 5 tháng 7 năm 2012.
  21. “Japan Billboard Hot 100” (bằng tiếng Japanese). Billboard Japan. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  22. “Top 20 Inglés” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2012.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  23. “Mexican Airplay”. 21 tháng 7 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2012.
  24. “Portugal Digital Songs - Peak”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2013.
  25. "Nederlandse Top 40 – Gotye feat. Kimbra" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Truy cập 5 tháng 7 năm 2012.
  26. "Dutchcharts.nl – Gotye feat. Kimbra – Somebody That I Used to Know" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập 30 tháng 10 năm 2013.
  27. "Charts.nz – Gotye feat. Kimbra – Somebody That I Used to Know". Top 40 Singles. Truy cập 5 tháng 7 năm 2012.
  28. "Norwegiancharts.com – Gotye feat. Kimbra – Somebody That I Used to Know". VG-lista. Truy cập 5 tháng 7 năm 2012.
  29. "Listy bestsellerów, wyróżnienia :: Związek Producentów Audio-Video". Polish Airplay Top 100. Truy cập 31 tháng 1 năm 2012.
  30. “Airplay 100 – Cristi Nitzu | Kiss FM – 17 June 2012”. Kiss FM. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2018.
  31. "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập 26 tháng 2 năm 2012.
  32. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Slovak). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiálna. IFPI Czech Republic. Ghi chú: chọn 201217 rồi bấm tìm kiếm.
  33. "Spanishcharts.com – Gotye feat. Kimbra – Somebody That I Used to Know" Canciones Top 50. Truy cập 5 tháng 7 năm 2012.
  34. "Swedishcharts.com – Gotye feat. Kimbra – Somebody That I Used to Know". Singles Top 100. Truy cập 5 tháng 7 năm 2012.
  35. "Swisscharts.com – Gotye feat. Kimbra – Somebody That I Used to Know". Swiss Singles Chart. Truy cập 5 tháng 7 năm 2012.
  36. "Gotye: Artist Chart History". Official Charts Company. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2018.
  37. "Gotye Chart History (Hot 100)". Billboard. Truy cập 6 tháng 6 năm 2012.
  38. "Gotye Chart History (Adult Alternative Songs)". Billboard. Truy cập 4 tháng 6 năm 2014.
  39. "Gotye Chart History (Adult Contemporary)". Billboard. Truy cập 6 tháng 6 năm 2012.
  40. "Gotye Chart History (Adult Pop Songs)". Billboard. Truy cập 6 tháng 6 năm 2012.
  41. "Gotye Chart History (Alternative Songs)". Billboard. Truy cập 6 tháng 6 năm 2012.
  42. "Gotye Chart History (Dance Club Songs)". Billboard. Truy cập 6 tháng 6 năm 2012.
  43. "Gotye Chart History (Dance Mix/Show Airplay)". Billboard. Truy cập 26 tháng 12 năm 2014.
  44. "Gotye Chart History (Pop Songs)". Billboard. Truy cập 6 tháng 6 năm 2012.
  45. "Gotye Chart History (Hot Rock Songs)". Billboard. Truy cập 26 tháng 12 năm 2014.
  46. "Gotye Chart History (Rhythmic)". Billboard. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2018.
  47. “Pop Rock General”. Record Report. 24 tháng 5 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2012.
  48. “The UK's Official Chart 'millionaires' revealed”. Official Charts. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2018.
  49. “Billboard Hot 100 60th Anniversary Interactive Chart”. Billboard. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2018.
  50. “Greatest of All Time Adult Pop Songs: Page 1”. Billboard. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2018.
  51. “Greatest of All Time Alternative Songs: Page 1”. Billboard. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2018.
  52. “ARIA Top 100 Singles 2011”. Australian Recording Industry Association (ARIA). Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2012.
  53. “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 50 Dance Singles 2011”. ARIA Charts. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2018.
  54. “Ultratop Belgian 2011 Year End Charts” (bằng tiếng Dutch). Ultratop. Hung Medien. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2012.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  55. “Ultratop Belgian 2011 Year End Charts” (bằng tiếng Pháp). Ultratop. Hung Medien. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  56. “Offizielle Deutsche Charts”. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2018.
  57. “Top 100 –Jaaroverzicht van 2011” (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2018.
  58. Hung, Steffen. “Dutch charts portal – 2011 Year End Chart” (bằng tiếng Dutch). Dutch Charts Portal. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2012.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  59. “Top Selling Singles of 2011 – The Official New Zealand Music Chart”. Recording Industry Association of New Zealand (RIANZ). Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2012.
  60. “ARIA Top 100 Singles 2012”. Australian Recording Industry Association (ARIA). Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2013.
  61. “Jahreshitparade Singles 2012” (bằng tiếng Đức). Austriancharts.at. Hung Medien. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2018.
  62. “Jaaroverzichten 2012” (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop. Hung Medien. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2018.
  63. “Rapports annuels 2012” (bằng tiếng Pháp). Ultratop. Hung Medien. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2018.
  64. “Best of 2012 – CanadianHot 100 Songs”. Billboard.com. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2012.
  65. “Track Top-50 2012”. Tracklisten (bằng tiếng Đan Mạch). Nielsen Music Control. 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 9 năm 2013. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  66. “Myydyimmät singlet vuonna 2012”. IFPI Finland. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2018.
  67. 1 2 “Classement Singles - année 2012” (bằng tiếng Pháp). infodisc.fr. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  68. “Offizielle Deutsche Charts”. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2018.
  69. “MAHASZ Rádiós TOP 100 - 2012”. Mahasz. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2018.
  70. “MAHASZ Dance Top 100 - 2012”. Mahasz. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2018.
  71. “IRMA - Best of Singles”. IRMA Charts. Irish Record Music Association. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2018.
  72. 1 2 3 “The World's #1 Music Discovery, Rating, and Purchasing Experience!”. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2018.
  73. “Ferro è il re degli album più venduti nel 2012”. TGCOM (bằng tiếng Ý). Mediaset. 14 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  74. “Top 100-Jaaroverzicht van 2012” (PDF) (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2018.
  75. “Jaaroverzichten – Single 2012” (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Hung Medien. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2018.
  76. “Top Selling Singles of 2012”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2018.
  77. “TOP digital utworów – 2012”. ZPAV. Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2013.
  78. “Romanian Top 100 Official Podcast”. Kissfm.ro. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2012.
  79. “Top 50 Canciones Anual 2012” (PDF). Promuiscae.es. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 27 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2013.
  80. “Årslista Singlar – År 2012” (bằng tiếng Thụy Điển). Sverigetopplistan. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  81. “Swiss Year-end Charts 2012”. Hung Medien. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2018.
  82. Lane, Dan (2 tháng 1 năm 2013). “The Official Top 40 Biggest Selling Singles of 2012 Revealed!”. Official Charts Company. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2013.
  83. “Best of 2012 – Hot 100 Songs”. Billboard.com. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2012.
  84. “Adult Alternative Songs - Year-End 2012”. Billboard. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2018.
  85. “Adult Contemporary Songs - Year-End 2012”. Billboard. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2018.
  86. “Adult Pop Songs - Year-End 2012”. Billboard. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2018.
  87. “Alternative Songs - Year-End 2012”. Billboard. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2018.
  88. “Dance Club Songs - Year-End 2012”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2018.
  89. “Dance/Mix Show Airplay - Year-End 2012”. Billboard. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2018.
  90. “Pop Songs - Year-End 2012”. Billboard. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2018.
  91. “Rock Songs - Year-End 2012”. Billboard. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2018.
  92. “Rhythmic Songs – Year End 2012”. Billboard. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2018.
  93. “Best of 2012” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  94. “Top Global Singles”, IFPI Digital Music Report 2013 (PDF), International Federation of the Phonographic Industry, 18 tháng 3 năm 2015, tr. 15, Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 18 tháng 3 năm 2013, truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2015
  95. “MAHASZ Rádiós TOP 100 - radios 2013” (bằng tiếng Hungarian). MAHASZ. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  96. “MAHASZ Dance Top 100 - 2013”. Mahasz. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2018.
  97. “SloTop50 | Slovenian official year-end singles charts (2013)” (bằng tiếng Slovenian). Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  98. “Year End Chart 2013” (PDF). Official Charts Company. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2018.
  99. “Adult Contemporary Songs - Year-End 2013”. Billboard. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2018.
  100. “ARIA Charts – Accreditations – 2013 singles”. Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc.
  101. “Austrian single certifications – Gotye – Somebody That I Used to Know” (bằng tiếng Đức). IFPI Áo. Nhập Gotye vào ô Interpret (Tìm kiếm). Nhập Somebody That I Used to Know vào ô Titel (Tựa đề). Chọn single trong khung Format (Định dạng). Nhấn Suchen (Tìm)
  102. “Ultratop − Goud en Platina – 2012”. Ultratop & Hung Medien / hitparade.ch.
  103. MacNeil, Jason (14 tháng 1 năm 2013). “Adele, Carly Rae Jepsen, Celine Dion Rule Nielsen/Billboard 2012 Canadian Music Industry Report”. The Huffington Post Canada. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2014.
  104. “Denmark single certifications – Gotye – Somebody That I Used to Know”. IFPI Đan Mạch. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2013.
  105. 1 2 “Finland single certifications – Gotye – Somebody That I Used To Know” (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2012.
  106. “Gold-/Platin-Datenbank (Gotye feat. Kimbra; 'Somebody That I Used to Know')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2018.
  107. “Italy single certifications – Gotye – Somebody That I Used to Know” (bằng tiếng Ý). Liên đoàn Công nghiệp âm nhạc Ý.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết) Chọn lệnh "Tutti gli anni" trong bảng chọn "Anno". Nhập "Somebody That I Used to Know" vào ô "Filtra". Chọn "Singoli online" dưới phần "Sezione".
  108. “New Zealand single certifications – Gotye – Somebody That I Used to Know”. Recorded Music NZ.
  109. “Spain single certifications – Gotye – Somebody That I Used to Know” (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). Productores de Música de España. Chọn lệnh single trong tab "All", chọn 2012 trong tab "Year". Chọn tuần cấp chứng nhận trong tab "Semana". Nháy chuột vào nút "Search Charts".
  110. “Guld- och Platinacertifikat − År 2012” (PDF) (bằng tiếng Thụy Điển). IFPI Thụy Điển. Nhập Gotye vào ô tìm kiếm ở trên cùng. Nhấn vào "Sok" và chọn Somebody That I Used to Know
  111. “The Official Swiss Charts and Music Community: Awards (Gotye; 'Somebody That I Used to Know')”. IFPI Switzerland. Hung Medien.
  112. “Britain single certifications – Gotye Ft Kimbra – Somebody That I Used To Know” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2018. Chọn singles trong bảng chọn Format. Chọn Multi-Platinum trong nhóm lệnh Certification. Nhập Somebody That I Used To Know vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
  113. “American single certifications – Gotye – Somebody That I Used to Know” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search
  114. Trust, Gary (2 tháng 10 năm 2015). “Ask Billboard: Lady Gaga First Artist With Two 7-Million-Selling Downloads”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2015.
  115. “Denmark single certifications – Gotye – Somebody That I Used to Know”. IFPI Đan Mạch.
Danh sách đĩa đơn quán quân Billboard cuối năm (2000–2019)
"Use Somebody" bởi Kings of Leon (Caleb Followill, Nathan Followill, Jared Followill, Matthew Followill)
xây dựng/hòa âm bởi Jacquire King, sản xuất bởi Jacquire King & Angelo Petraglia (2010)
"Need You Now"* bởi Lady Antebellum (Dave Haywood, Charles Kelley, Hillary Scott)
xây dựng/hòa âm bởi Clarke Schleicher; sản xuất bởi Lady Antebellum & Paul Worley (2011)
"Rolling in the Deep*" bởi Adele
xây dựng/hòa âm bởi Tom Elmhirst & Mark Rankin; sản xuất bởi Paul Epworth (2012)
"Somebody That I Used to Know" bởi Gotye & Kimbra
xây dựng/hòa âm bởi Wally De Backer, François Tétaz & William Bowden; trưởng nhóm kỹ thuật là William Bowden; sản xuất bởi Wally De Backer (2013)
"Get Lucky" bởi Daft Punk, Pharrell Williams & Nile Rodgers
xây dựng/hòa âm bởi Peter Franco, Mick Guzauski, Florian Lagatta & Daniel Lerner; trưởng nhóm kỹ thuật là Antoine "Chab" Chabert & Bob Ludwig; sản xuất bởi Thomas Bangalter & Guy-Manuel de Homem-Christo (2014)
"Stay with Me"* bởi Sam Smith
xây dựng/hòa âm bởi Steve Fitzmaurice, Jimmy Napes & Steve Price; trưởng nhóm kỹ thuật là Tom Coyne; sản xuất bởi Steve Fitzmaurice, Rodney Jerkins & Jimmy Napes (2015)
"Uptown Funk" bởi Mark Ronson hợp tác cùng Bruno Mars
xây dựng/hòa âm bởi Boo Mitchell, Charles Moniz, Inaam Haq, Josh Blair, Mark Ronson, Wayne Gordon & Serban Ghenea; trưởng nhóm kỹ thuật là Tom Coyne; sản xuất bởi Mark Ronson, Jeff Bhasker & Bruno Mars (2016)
"Hello" bởi Adele
xây dựng/hòa âm bởi Julian Burg, Tom Elmhirst, Emile Haynie, Greg Kurstin, Liam Nolan, Alex Pasco & Joe Visciano; trưởng nhóm kỹ thuật là Tom Coyne & Randy Merrill; sản xuất bởi Greg Kurstin (2017)
"24K Magic" bởi Bruno Mars
xây dựng/hòa âm bởi Serban Ghenea, John Hanes & Charles Moniz; trưởng nhóm kỹ thuật là Tom Coyne; sản xuất bởi Shampoo Press & Curl
Danh sách đĩa đơn bán chạy nhất trong năm ở Anh Quốc
1952–1969
1970–1989
1990–2009
2010–nay

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Somebody That I Used to Know http://www.austriancharts.at/year.asp?id=2012&cat=... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.aria.com.au/pages/httpwww.aria.com.aupa... http://www.ultratop.be/fr/annual.asp?year=2011&cat... http://www.ultratop.be/fr/annual.asp?year=2012 http://www.ultratop.be/nl/annual.asp?year=2011&cat... http://www.ultratop.be/nl/annual.asp?year=2012 http://www.ultratop.be/nl/goud-platina/2012